Sảng khoái
Nghĩa: có cảm giác dễ chịu, thỏa mãn về tinh thần, tràn đầy năng lượng
Từ đồng nghĩa: sung sức, hừng hực, khỏe khoắn, tỉnh táo, phấn chấn, hăng hái
Từ trái nghĩa: bơ phờ, mệt mỏi, mệt nhọc, mệt nhoài, rã rời, uể oải
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Anh trai em ở độ tuổi thanh niên nên làm việc rất sung sức.
-
Toàn dân hừng hực khí thế đánh giặc.
-
Tập thể dục giúp cho cơ thể chúng em luôn khỏe khoắn.
-
Kết quả học tập tốt khiến cho em phấn chấn hơn trong học tập.
-
Bạn Minh luôn hăng hái tham gia các hoạt động của lớp.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Khuôn mặt bố em bơ phờ vì thiếu ngủ.
-
Cô ấy làm việc say mê không biết mệt mỏi.
-
Mẹ em trải qua rất nhiều ngày làm việc mệt nhọc.
-
Em mệt nhoài khi vừa làm hết bài tập trong một buổi tối.
-
Các chú công nhân rã rời sau một ngày làm việc cật lực.
- Thời tiết nóng bức khiến em uể oải và mất tập trung.