San sát

Admin
Admin 14 Tháng tám, 2024

Nghĩa: nhiều và liền sát vào nhau, như không còn có khe hở

Từ đồng nghĩa: dày đặc, chật ních, chi chít, tập trung, đông đúc

Từ trái nghĩa: thưa thớt, lưa thưa, rải rác, lơ thơ, lèo tèo, lác đác

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Thời tiết hôm nay sương mù dày đặc.

  • Xe buýt chật ních người vào giờ cao điểm.

  • Bầu trời chi chít những vì sao lấp lánh.

  • Cả lớp đã tập trung đông đủ cho chuyến tham quan lần này.

  • Khu chợ Tết rất đông đúc, người mua kẻ bán tấp nập.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Con đường làng vào ban đêm thưa thớt không một bóng người.

  • Thời tiết hôm nay có mưa giông rải rác.

  • Cây cối mọc lơ thơ trên sườn đồi.

  • Ngôi làng chỉ có lèo tèo vài căn nhà nhỏ.

  • Những hạt mưa rơi lác đác trên mái nhà.