Phóng đại
Nghĩa: tạo một ảnh giống hệt vật hay ảnh đã có nào đó, nhưng kích thước lớn gấp nhiều lần; nói quá lên so với sự thật
Từ đồng nghĩa: khuếch đại, cường điệu, thổi phồng, phô trương, khoa trương
Từ trái nghĩa: thành thật, thật thà, khiêm tốn
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Chiếc loa này có thể khuếch đại âm thanh.
-
Anh ta chỉ đang phóng đại sự thật thôi.
-
Tin đồn bị thổi phồng đã gây hoang mang cho mọi người.
-
Kẻ khoe khoang thường thích phô trương sự giàu có của mình.
-
Hình như cậu hơi khoa trương quá rồi.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Cậu hãy nói chuyện thành thật với chúng tớ.
-
Tâm rất thật thà nên được nhiều người xung quanh yêu mến.
- Hoa là học sinh giỏi của lớp nhưng cậu ấy vẫn luôn khiêm tốn.