Phóng đại

Admin
Admin 14 Tháng tám, 2024

Nghĩa: tạo một ảnh giống hệt vật hay ảnh đã có nào đó, nhưng kích thước lớn gấp nhiều lần; nói quá lên so với sự thật

Từ đồng nghĩa: khuếch đại, cường điệu, thổi phồng, phô trương, khoa trương

Từ trái nghĩa: thành thật, thật thà, khiêm tốn

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Chiếc loa này có thể khuếch đại âm thanh.

  • Anh ta chỉ đang phóng đại sự thật thôi.

  • Tin đồn bị thổi phồng đã gây hoang mang cho mọi người.

  • Kẻ khoe khoang thường thích phô trương sự giàu có của mình.

  • Hình như cậu hơi khoa trương quá rồi.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cậu hãy nói chuyện thành thật với chúng tớ.

  • Tâm rất thật thà nên được nhiều người xung quanh yêu mến.

  • Hoa là học sinh giỏi của lớp nhưng cậu ấy vẫn luôn khiêm tốn.