Phân phất
Nghĩa: biểu thị sự chuyển động nhẹ nhàng và diễn ra liên tục
Từ đồng nghĩa: lất phất, phất phơ, phơ phất, phấp phới
Từ trái nghĩa: ào ào, dữ dội, xối xả
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Hạt mưa lất phất rơi trên mái nhà.
-
Thân em như tấm lụa đào, phất phơ giữa chợ biết vào tay ai. (Ca dao)
-
Cờ đỏ sao vàng bay phấp phới trên đỉnh cột cờ.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Dòng nước lớn ào ào đổ về đã cuốn đi rất nhiều của cải của người dân.
-
Bầu trời đột nhiên tối đen và sau đó đổ mưa xối xả.
- Tớ có một tuổi thơ vô cùng dữ dội.