Phóng khoáng
Nghĩa: không bị gò bó, trói buộc bởi những điều vụn vặt
Từ đồng nghĩa: hào phóng, khoáng đạt, khoan dung
Từ trái nghĩa: ki bo, hà tiện, dè dặt
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Thời này có rất ít người hào phóng như cậu.
- Ông bà tớ rất quý người có tính khoáng đạt ấy.
- Mẹ em rất khoan dung, luôn tha thứ cho những lỗi lầm của con cái.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Nếu bạn vẫn tiếp tục ki bo như vậy, sẽ không còn ai muốn chơi với bạn nữa.
- Em sinh ra trong một gia đình không có điều kiện, nên gia đình em ăn tiêu rất hà tiện.
- Mẹ Lan phải dè dặt từng đồng mới đủ tiền cho Lan đi học.