Phủ nhận
Nghĩa: không thừa nhận một điều gì đó là đúng hoặc có thật
Từ đồng nghĩa: bác bỏ, phản đối, khước từ, từ chối
Từ trái nghĩa: công nhận, xác nhận, chấp nhận, thừa nhận
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Các nhà khoa học bác bỏ giả thuyết về sự tồn tại của người ngoài hành tinh.
-
Nam vẫn quyết tâm theo đuổi ước mơ của mình dù anh ấy bị gia đình phản đối.
-
Anh ấy khước từ mọi cám dỗ và giữ vững lập trường của mình.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Cô giáo công nhận sự nỗ lực của Linh trong học tập.
-
Cảnh sát xác nhận rằng tên trộm đã bị bắt.
-
Hoa đã chấp nhận lời xin lỗi của tôi.
- Cô ấy thừa nhận lỗi sai của bản thân.