Phấn khởi
Nghĩa: cảm thấy vui sướng trong lòng vì được cổ vũ, khích lệ
Từ đồng nghĩa: hào hứng, hân hoan, phấn khích, háo hức
Từ trái nghĩa: buồn chán, lo âu, buồn rầu
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Chúng tớ rất hân hoan khi chào đón bạn mới.
- Mình rất háo hức chờ đón kết quả thi kì này.
- Anh ấy rất hào hứng vì buổi dã ngoại ngày mai.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Mẹ buồn rầu về kết quả học tập của tôi.
- Ở nhà khi buồn chán tôi thường xem phim.
- Cảm giác lo âu sẽ ảnh hưởng rất lớn đến sức khoẻ của bản thân.