Phong thanh
Nghĩa: thoáng nghe được, thoáng biết được tin tức nào đó chứ chưa thật chắc chắn
Từ đồng nghĩa: mong manh, mỏng manh, phong phanh
Từ trái nghĩa: rõ ràng, chắc chắn, chính xác, minh xác
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Tâm hồn cô ấy vô cùng mong manh, dễ vỡ.
-
Ông cụ chỉ mặc một chiếc áo mỏng manh trong trời đông giá rét.
-
Mẹ luôn dặn em không được mặc quần áo phong phanh khi đi ra ngoài.
-
Tôi nghe phong thanh người ta đang đồn không tốt về bạn.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Do trời đã tối nên tôi không thể nhìn mọi vật một cách rõ ràng.
-
Tôi chắc chắn những điều tôi vừa nói là sự thật.
- Tôi không nghe được chính xác những gì họ vừa nói.