Phi nghĩa
Nghĩa: trái với đạo nghĩa, đạo lí
Từ đồng nghĩa: bất chính, bất công, sai trái
Từ trái nghĩa: chính nghĩa, công lí, lẽ phải, chính trực, công bằng
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Anh ta bí mật thực hiện hành vi bất chính.
-
Tấm luôn bị mẹ kế đối xử bất công.
-
Nói dối là một hành vi sai trái.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Anh ấy luôn đứng ra bảo vệ chính nghĩa.
-
Em rất yêu hòa bình và công lí.
-
Chúng ta cần bênh vực lẽ phải và chống lại cái ác.
-
Hành động của anh ấy thể hiện sự chính trực và trách nhiệm cao.
- Mọi người đều xứng đáng được đối xử công bằng.