Phật lòng
Nghĩa: cảm thấy không vui, thậm chí có chút bực mình vì không đúng ý muốn của bản thân
Từ đồng nghĩa: phật ý, mếch lòng, mất lòng, bất mãn
Từ trái nghĩa: bằng lòng, vừa ý, ưng ý, thỏa mãn, mãn nguyện, hài lòng
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Tớ xin lỗi vì đã làm cậu phật ý.
-
Cậu ấy luôn cố gắng để không làm mếch lòng người khác.
-
Thuốc đắng dã tật, sự thật mất lòng. (thành ngữ)
-
Cầu thủ bất mãn với quyết định của trọng tài.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Tôi không bằng lòng với việc làm của bạn.
-
Cậu ấy chọn mãi mới được chiếc váy vừa ý.
-
Tôi rất ưng ý với chiếc áo mới này.
-
Được ăn món ăn yêu thích khiến tôi vô cùng thỏa mãn.
-
Cậu bé mãn nguyện khi được bố mua cho món đồ chơi yêu thích.
- Tôi vô cùng hài lòng với kết quả kỳ thi vừa rồi.