Phân tán
Nghĩa: chia nhỏ và phân ra nhiều hướng, nhiều nơi khác nhau
Từ đồng nghĩa: phân bố, rải rác, lác đác
Từ trái nghĩa: dồn, tập trung
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Dân cư nước ta phân bố không đồng đều.
-
Thời tiết hôm nay có mưa giông rải rác.
-
Những hạt mưa rơi lác đác trên mái nhà.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Anh ấy dồn hết tâm trí vào công việc.
- Cả lớp đã tập trung đông đủ cho chuyến tham quan lần này.