Phản bội
Nghĩa: hành động chống lại nghĩa vụ bắt buộc mà mình phải thực hiện, chống lại người mà mình phải trung thành, tôn trọng và bảo vệ
Từ đồng nghĩa: lật lọng, bạc bẽo, bội bạc, nuốt lời, tráo trở, thất hứa
Từ trái nghĩa: trung thành, tín nghĩa, chung thủy, thủy chung
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Anh ta đã quen thói lật lọng, không bao giờ giữ đúng lời hứa với chúng tôi.
-
Em không bao giờ đối xử bạc bẽo với những người xung quanh.
-
Hắn ta là một kẻ bội bạc.
-
Cậu đã hứa đi chơi với mình rồi nên đừng nuốt lời đấy nhé.
-
Cô ấy là một người tráo trở nên mọi người không tin tưởng cô ấy nữa.
-
Cậu ấy đã thất hứa với em rất nhiều lần.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Những người lính luôn trung thành tuyệt đối với Tổ quốc.
-
Anh ấy là một người có tín nghĩa, không bao giờ thất hứa với người khác.
- Anh ấy luôn chung thủy với vợ của mình.