Phải
Nghĩa: [Tính từ] ở cùng một phía với tay thường dùng để cầm bút, đối lập với trái; đúng, phù hợp với đạo lí
[Động từ] ở trong điều kiện bắt buộc thực hiện, không thể làm khác
Từ đồng nghĩa: đúng, cần, bắt buộc
Từ trái nghĩa: trái, sai
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Người tham gia giao thông phải đi đúng phần đường quy định.
-
Mẹ dạy em cần phải có thái độ lịch sự với người lớn.
-
Học sinh bắt buộc phải mặc đồng phục khi đến trường.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Nhà tớ ở bên trái cửa hàng đồ chơi.
- Cậu ấy đã thừa nhận lỗi sai của mình.