Nườm nượp
Nghĩa: biểu thị một số lượng lớn người và vật di chuyển liên tục, hết lớp này đến lớp khác
Từ đồng nghĩa: nhộn nhịp, rộn ràng, đông đúc, tấp nập, sầm uất
Từ trái nghĩa: vắng vẻ, thưa thớt, trống trải, vắng ngắt, vắng tanh
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Đường phố nhộn nhịp xe cộ qua lại.
-
Tiếng ve kêu rộn ràng báo hiệu mùa hè sắp tới.
-
Trung Quốc là một quốc gia có dân cư đông đúc.
-
Ở chợ Bến Thành, mọi người ra vào tấp nập.
-
Thành phố Hồ Chí Minh là một thành phố sầm uất và hiện đại.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Cô ấy luôn cảnh giác khi đi qua những con đường vắng vẻ.
-
Dân cư ở những vùng núi cao rất thưa thớt.
-
Con đường ấy luôn vắng ngắt và không có người qua lại.
- Lúc em ra về cũng là lúc trường vắng tanh, không còn một bóng người.