Nhiệt tình
Nghĩa: sốt sắng, hăng hái
Đồng nghĩa: hăng hái, năng nổ, nhiệt thành, nồng nhiệt
Trái nghĩa: thờ ơ, lãnh đạm, dửng dưng
Đặt câu với từ đồng nghĩa
- Các bạn học sinh hăng hái giơ tay phát biểu.
- Cậu ấy năng nổ tham gia các hoạt động của tập thể.
Đặt câu với từ trái nghĩa
- Mọi người tỏ ra thờ ơ với công việc chung.
- Cô ấy dường như lãnh đạm trước việc đang diễn ra trước mắt.
- Nam lúc nào cũng dửng dưng với việc dọn dẹp nhà cửa.