Nhược điểm
Nghĩa: biểu thị chỗ kém, chỗ yếu của mỗi người
Từ đồng nghĩa: điểm yếu, khuyết điểm, thiếu sót
Từ trái nghĩa: điểm mạnh, ưu thế, thế mạnh, ưu điểm
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Điểm yếu của anh ấy là dễ tin người.
- Mình cũng có rất nhiều khuyết điểm, quan trọng là biết sửa chữa và hoàn thiện bản thân.
- Nam rất thông minh nhưng lại thiếu lòng kiên trì, đây cũng là thiếu sót của cậu ấy.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Điểm mạnh của tớ là hát hay và múa đẹp.
- Cái quạt này có nhiều ưu thế và tính năng vượt trội.
- Dũng là người có thế mạnh về lĩnh vực nghiên cứu.
- Ưu điểm của tớ là hoà đồng và luôn tích cực tham gia xây dựng bài.