Ngốc nghếch
Nghĩa: kém về trí khôn, về khả năng suy xét, ứng phó, xử sự
Từ đồng nghĩa: ngây thơ, đần độn, ù lì, khờ khạo
Từ trái nghĩa: thông minh, sáng suốt, nhanh nhẹn
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Lan là một cô gái ngây thơ.
- Chú chó ấy rất rất đần độn, không nhận ra chủ nhân của mình là ai.
- Thằng bé ấy rất ù lì cả ngày không mở miệng nói một câu.
- Em nó vẫn còn khờ khạo, mong cô giáo giúp đỡ thêm ạ.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Nam là học sinh thông minh nhất lớp em.
- Hoa rất sáng suốt cô ấy luôn nghĩ ra những cách làm hay.
- Em luôn được mọi người khen là một học sinh nhanh nhẹn, hoạt bát.