Người xấu
Nghĩa: người có hành vi không tốt, có ý đồ hãm hại người khác
Từ đồng nghĩa: kẻ ác, kẻ xấu, ác nhân
Từ trái nghĩa: người tốt, thiện nhân
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Người tốt luôn chiến thắng còn kẻ ác sẽ bị tiêu diệt.
-
Kẻ xấu đã nhẫn tâm ra tay với cô ấy.
-
Ác nhân luôn phải chịu sự trừng phạt cho hành động sai trái của mình.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Bố dạy em phải trở thành một người tốt.
-
Bà nói cô ấy là một thiện nhân.