Nhiệm vụ
Nghĩa: công việc do cơ quan, đơn vị hoặc tổ chức giao cho phải làm vì một mục đích trong một thời gian nhất định
Từ đồng nghĩa: nghĩa vụ, chức vụ, trách nhiệm, địa phận
Từ trái nghĩa: phó mặc
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Tôi được phân công một nghĩa vụ cao cả.
- Chức vụ của anh ấy vô cùng to lớn.
- Nam là người có trách nhiệm to lớn nhất trong lớp tôi.
- Địa phận này là thuộc về lớp khác, chúng ta mau đi ra ngoài thôi.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Anh ấy phó mặc tất cả các nhiệm vụ được phân công.