Nản chí
Nghĩa: trạng thái cảm xúc tiêu cực, không giữ vững được ý chí khi gặp khó khăn
Từ đồng nghĩa: nhụt chí, chán nản, sờn lòng, dao động
Từ trái nghĩa: kiên trì, kiên định, quyết tâm, vững vàng
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Câu tục ngữ “Thất bại là mẹ thành công” nhắc nhở chúng ta đừng bao giờ nhụt chí trước thất bại.
-
Sau những biến cố đã xảy ra cô ấy trở nên chán nản, tuyệt vọng với cuộc sống.
-
Đôi khi cách đối xử của người khác có thể làm chúng ta sờn lòng.
-
Cô ấy là người dễ dao động trước ý kiến của người khác
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Anh ấy vẫn kiên trì theo đuổi ước mơ của mình dù bị gia đình phản đối.
-
Cô ấy là người luôn kiên định với mục tiêu của mình.
-
Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết tâm đánh tan quân xâm lược.
- Cây bàng vẫn vững vàng trước những cơn gió mạnh.