Non trẻ
Nghĩa: còn rất trẻ, vừa mới lớn, chưa đủ già dặn; ở giai đoạn mới xây dựng, chưa phát triển đầy đủ
Từ đồng nghĩa: trẻ trung, non dại, non nớt, ngây thơ
Từ trái nghĩa: già nua, trưởng thành, chững chạc, chín chắn, lão luyện, già dặn
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Linh là một cô gái rất trẻ trung và năng động.
-
Người mẹ bỏ rơi đứa con còn non dại.
-
Đứa trẻ này tuổi còn non nớt.
-
Đôi mắt mắt ngây thơ của cô bé khiến ai cũng mềm lòng.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Gương mặt già nua của ông ấy lộ rõ những vết đồi mồi.
-
Ai cũng phải trưởng thành và rời xa vòng tay yêu thương của bố mẹ.
-
Sau nhiều biến cố trong cuộc sống, cô ấy đã trở nên chững chạc hơn.
-
Anh ấy chín chắn hơn so với những người bạn cùng tuổi.
- Ông ấy là một đầu bếp lão luyện.