Nối
Nghĩa: làm liền lại cho liên tiếp nhau để cho dài hơn (thường nói về dây)
Từ đồng nghĩa: chắp, gắn, hàn, ghép
Từ trái nghĩa: tách, rời, tháo, cắt, đứt
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Cô ấy chắp các mảnh vỡ của chiếc bình lại với nhau.
-
Chiếc mũ này có gắn hình ngôi sao ở giữa.
-
Các kĩ sư đang hàn hai ống thép.
-
Chúng em cùng nhau chơi ghép hình.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Tình bạn của chúng ta gắn bó không thể tách rời.
-
Người lính tháo ngòi nổ khỏi quả bom.
-
Linh đã cắt đi mái tóc dài của cậu ấy.