Niềm tin
Nghĩa: sự tin tưởng vào một ai đó, một điều gì đó, cho dù điều đó có xảy ra hay không
Từ đồng nghĩa: tin tưởng, hi vọng, kì vọng, tin cậy, tín nhiệm, tin yêu
Từ trái nghĩa: tuyệt vọng, thất vọng, vô vọng, nghi ngờ, hoài nghi, ngờ vực
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Tất cả chúng em đều hi vọng chuyến đi dã ngoại lần này diễn ra suôn sẻ.
-
Tớ tin tưởng rằng cậu sẽ làm được.
-
Bố mẹ đặt rất nhiều kì vọng vào em.
-
Tớ thấy cậu ấy là một người đáng tin cậy.
-
Mai được cả lớp tín nhiệm bầu làm lớp trưởng.
-
Cha mẹ luôn tin yêu con cái vô điều kiện.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Sau những biến cố đã xảy ra, cậu ấy trở nên tuyệt vọng với cuộc sống.
-
Cậu ấy thất vọng vô cùng khi đạt kết quả thấp trong bài kiểm tra.
-
Tớ không nên nghi ngờ lòng tốt của cậu.
-
Cậu ấy cứ nhìn tôi bằng ánh mắt hoài nghi.
- Có nhiều điều khiến tôi ngờ vực về tính chính xác của thông tin này.