Nhu nhược
Nghĩa: yếu đuối, thiếu cương quyết, không dám hành động khi cần thiết
Từ đồng nghĩa: yếu đuối, hèn nhát, nhút nhát, bạc nhược
Từ trái nghĩa: mạnh mẽ, cứng cáp, kiên cường, kiên định, quyết đoán, dũng cảm
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Chú mèo con yếu đuối kêu meo meo bên lề đường.
-
Lan rất nhút nhát nên khi gặp người lạ, cô bé thường im lặng và không dám nói chuyện.
-
Vì quá hèn nhát nên anh ấy đã thua trận đánh này.
-
Hắn là một kẻ bạc nhược và luôn sợ hãi mọi thứ.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Mạnh mẽ, kiên cường vượt qua bão tố.
-
Cô ấy là người luôn kiên định với mục tiêu của mình.
-
Anh ta là một người thiếu quyết đoán.
- Những người lính đã dũng cảm hi sinh vì độc lập dân tộc.