Nhộn nhịp
Nghĩa: tấp nập, đông vui, có nhiều hoạt động diễn ra
Từ đồng nghĩa: đông đúc, tấp nập, náo nhiệt, sầm uất
Từ trái nghĩa: vắng vẻ, thưa thớt, trống trải, tĩnh mịch, hiu quạnh
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Khu chợ Tết rất đông đúc, người mua kẻ bán tấp nập.
-
Đường phố nhộn nhịp xe cộ qua lại.
-
Không khí ở nơi này thật sự rất náo nhiệt, khiến cho tôi không muốn rời xa.
-
Thành phố Hồ Chí Minh là một thành phố sầm uất và hiện đại.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Cảnh vật hiu quạnh khiến cho lòng người thêm buồn bã.
-
Con đường làng vào ban đêm thưa thớt không một bóng người.
-
Cô ấy cảm thấy trống trải khi không có ai bên cạnh.
- Khu rừng già tĩnh mịch không một chút âm thanh.