Nhỏ hẹp
Nghĩa: chỉ kích thước nhỏ, có giới hạn
Từ đồng nghĩa: chật chội, chật hẹp, hạn hẹp
Từ trái nghĩa: bao la, bát ngát, mênh mông, mông mênh, rộng lớn, hùng vĩ
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Đường này thật sự rất nhỏ bạn không thể đi xe qua được.
-
Sự chật chội của căn nhà này khiến tôi không thể chịu nổi.
-
Kiến thức của anh ấy về lĩnh vực này còn hạn hẹp, cần phải trau dồi thêm.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Tôi rất thích cánh đồng bởi nó bao la đem lại cho tôi cảm giác bình yên.
-
Cánh đồng lúa chín trải dài bát ngát đến tận chân trời.
-
Tình yêu của mẹ dành cho con mênh mông như biển cả.
-
Căn nhà này rộng lớn quá! Tôi đi mãi vẫn chưa đi được một vòng.
- Ngọn núi này thật sự rất hùng vĩ, khiến bao con người muốn chinh phục.