Nhiều
Nghĩa: có số lượng lớn hoặc ở mức cao
Từ đồng nghĩa: lắm, dồi dào, tràn ngập, ngập tràn, tràn trề
Từ trái nghĩa: ít, ít ỏi, lèo tèo
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Em có rất nhiều người bạn tốt.
-
Tôi có lắm việc phải làm vào hôm nay.
-
Việt Nam có nguồn tài nguyên dồi dào.
-
Ngôi nhà tràn ngập tiếng cười của trẻ thơ
-
Khu chợ Tết ngập tràn màu sắc rực rỡ của hoa mai, hoa đào.
-
Con sông tràn trề nước sau trận mưa lớn.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Ở khu vực này có rất ít người qua lại.
-
Vốn hiểu biết của cậu còn ít ỏi, cần phải trau dồi thêm.
- Ngôi làng chỉ có lèo tèo vài căn nhà nhỏ.