Nhẹ nhõm
Nghĩa: cảm giác thoải mái, thư giãn, không còn lo âu, phiền muộn
Từ đồng nghĩa: thoải mái, dễ chịu, thư thái, thư giãn
Từ trái nghĩa: khó chịu, áp lực, căng thẳng, lo âu, lo lắng
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Nụ cười của em bé mang lại cho mọi người cảm giác thoải mái và ấm áp.
-
Thời tiết hôm nay thật dễ chịu nên tôi đã rủ bạn ra công viên chơi.
-
Dạo bước trong khu vườn đầy hoa cỏ giúp tôi cảm thấy thư thái và bình yên.
-
Cuối tuần này, tôi muốn thư giãn tại nhà và đọc sách.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Thời tiết hôm nay quá nóng và oi bức, thật khó chịu.
-
Áp lực học tập khiến nhiều học sinh cảm thấy căng thẳng.
- Cô ấy lo lắng về kết quả kỳ thi vừa rồi.