Nhạt
Nghĩa: (thức ăn) có độ đậm thấp hơn so với khẩu vị bình thường; (màu sắc) không đậm bằng màu bình thường hoặc màu vốn có trước đó; (trò vui, chuyện kể) ít gây hứng thú, không hấp dẫn; không được mặn mà trong tình cảm, trong đối xử
Từ đồng nghĩa: nhạt nhẽo, nhạt phèo, tẻ nhạt, lạnh nhạt
Từ trái nghĩa: đậm, sẫm, đậm đà, mặn, mặn chát, mặn mà, mặn nồng
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Câu chuyện mà cậu kể thật nhạt nhẽo.
-
Cà phê mà cậu pha nhạt phèo, không hợp khẩu vị của tôi.
-
Quyển truyện tớ đang đọc rất tẻ nhạt.
-
Thái độ lạnh nhạt của anh ấy khiến mọi người cảm thấy tổn thương.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Cậu ấy tô màu chỗ đậm, chỗ nhạt.
- Chiếc áo này có màu xanh sẫm.
- Nước dùng nấu rất đậm đà.
-
Nước muối có vị mặn.
-
Món canh này có vị mặn chát.
-
Món cá kho này rất mặn mà.
- Tình cảm giữa họ vô cùng mặn nồng, thắm thiết.