Nhật
Nghĩa: từ dùng để chỉ mặt trời hoặc đất nước Nhật Bản
Từ đồng nghĩa: mặt trời, thái dương
Từ trái nghĩa: nguyệt, mặt trăng
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Mặt trời mọc ở đằng Đông và lặn ở đằng Tây.
-
Cha mẹ là vầng thái dương của mỗi người con.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Tối nay sẽ xảy ra nguyệt thực toàn phần.
-
Mặt trăng đêm nay tròn như một chiếc đĩa.