Nhập
Nghĩa: đưa vào một nơi để quản lí; gộp lại, hợp nhất lại thành một khối, một chỉnh thể
Từ đồng nghĩa: đưa vào, gia nhập, tham gia, hợp nhất, thống nhất
Từ trái nghĩa: xuất, đưa ra, chia, tách, phân
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Hàng hóa sẽ được đưa vào kho để quản lí.
-
Cậu có muốn gia nhập đội của chúng tớ không?
-
Tớ được tham gia đội văn nghệ của trường.
-
Hai lớp đã hợp nhất thành một đội để thi đấu kéo co.
-
Dân tộc Việt Nam thống nhất thành một khối đoàn kết.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Lúa gạo Việt Nam được xuất khẩu ra nhiều nước trên thế giới.
-
Nhãn hàng này đã đưa ra sản phẩm giày dép mới.
-
Chúng mình không nên chia bè kéo phái.
-
Tình bạn của chúng ta gắn bó không thể tách rời.
- Tớ sẽ phân chiếc bánh này làm bốn phần.