Nhanh
Nghĩa: có tốc độ, nhịp độ trên mức bình thường, chỉ diễn ra trong thời gian rất ngắn; có hoạt động kịp thời do có phản ứng linh hoạt
Từ đồng nghĩa: mau, chóng, nhanh chóng, mau chóng, chóng vánh
Từ trái nghĩa: chậm, lâu, chậm chạp, lề mề, dềnh dàng
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Trời mưa to rồi, chúng ta mau chạy thôi!
-
Em bé hay ăn chóng lớn.
-
Chúng ta cần nhanh chóng hoàn thành công việc này.
- Trời đã tối mờ tối mịt, chúng ta phải mau chóng về nhà thôi.
- Anh ấy giải quyết công việc chóng vánh.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Đồng hồ chạy chậm năm phút.
- Mình đã đợi cậu ở đây rất lâu rồi.
-
Ông em tuổi đã cao nên đi đứng chậm chạp.
-
Cô ấy làm việc gì cũng lề mề.
- Dòng sông dềnh dàng chảy qua ngôi làng nhỏ.