Nhẵn nhụi
Nghĩa: trơn tru, đẹp đẽ, không còn lởm chởm hay xù xì
Từ đồng nghĩa: nhẵn, mịn màng
Từ trái nghĩa: xù xì, sần sùi, thô ráp
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Bề mặt của chiếc bàn rất nhẵn.
-
Làn da của em bé rất mịn màng.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Cây bàng đã già nên vỏ cây xù xì.
-
Vỏ trái bưởi sần sùi và có nhiều tinh dầu.
- Bàn tay của bố thô ráp vì phải lao động nặng nhọc.