Nguy hiểm
Nghĩa: có thể gây ra tổn hại, thiệt hại lớn cho con người hoặc môi trường
Từ đồng nghĩa: hiểm nguy, rủi ro, gây hại, cam go
Từ trái nghĩa: an toàn, vô hại, yên bình, yên ổn
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Cây cầu này rất nguy hiểm, chúng ta không nên đi qua đây.
-
Hút thuốc lá gây hại cho sức khỏe.
-
Anh ta đang rơi vào tình huống hết sức cam go.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Con đường này rất an toàn, bạn không cần phải lo lắng đâu.
-
Loài nhện này là vô hại, nó không cắn người.
-
Ông cha ta đã đánh đổi cả xương máu để thế hệ sau được sống trong yên bình.
- Cậu ấy có một cuộc sống yên ổn kể từ lúc tránh xa những người bạn xấu.