Đề thi
SGK
Tài liệu
Tài liệu
Biểu mẫu
Văn bản pháp luật
Công cụ
Từ điển Đồng nghĩa Trái nghĩa
Thành ngữ Việt Nam
Ca dao, tục ngữ
Chính tả Tiếng Việt
Động từ bất quy tắc
Cụm động từ (Phrasal verbs)
Thêm
Review
Giáo án & Bài giảng
Thông tin tuyển sinh
Lớp
Cấp 1
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Cấp 2
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Cấp 3
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Tuyển sinh
Vào 10
THPT Quốc Gia
Đăng nhập
Từ điển đồng nghĩa, trái nghĩa Tiếng Việt - tra cứu từ điển trực tuyến
Từ điển đồng nghĩa, trái nghĩa Tiếng Việt - Các từ bắt đầu bằng n
Ngưu
Admin
14 Tháng tám, 2024
Nghĩa:
con trâu
Từ đồng nghĩa:
trâu
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Con
trâu
là bạn của nhà nông.
Con
trâu
là đầu cơ nghiệp. (Tục ngữ)
Xem thêm
Nhỏ
Nổi tiếng
Nhiệm vụ
Ngay thẳng
Ngây thơ
Ngắm
Nông cạn
Nhu cầu
Nhường nhịn
Non sông
Ngốc nghếch
Ngọt ngào
Ngại ngùng
Nhân hậu
Nhược điểm
Người xấu
Người tốt
Nản chí
Nghiêm nghị
Nhiệt tình
Tài liệu mới nhất
An tâm
Ác cảm
Anh dũng
Ẩm
Ân cần
Ẩn
Ác liệt
Ác nhân
Ăn năn
Ăn trộm
Ấm
Âm u
Anh minh
Anh hùng
Âu yếm
Ác miệng
Ân hận
Ăn xin
Ăn cắp
An toàn
Từ khóa phổ biến