Ngượng ngùng
Nghĩa: cảm giác bối rối, xấu hổ khi được khen ngợi hoặc cảm thấy mình có lỗi hay kém cỏi hơn người khác
Từ đồng nghĩa: xấu hổ, mắc cỡ, e thẹn, ngại ngùng
Từ trái nghĩa: bạo dạn, va chạm, mạnh mẽ, bản lĩnh, cứng rắn
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Tôi luôn thấy xấu hổ khi nhìn thẳng vào mắt người khác.
-
Tôi luôn mắc cỡ khi người lạ đến nhà.
-
Trẻ con thường hay ngại ngùng khi được khen ngợi.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Bản lĩnh của người đàn ông là đem lại hạnh phúc cho gia đình.
-
Phải được va chạm nhiều chúng ta mới học được các bài học quý giá.
-
Mạnh mẽ, kiên cường vượt qua bão tố.
- Cô ấy luôn cứng rắn trong việc bảo vệ quan điểm của mình.