Ngu dốt
Nghĩa: có kiến thức hạn hẹp, không hiểu biết gì và khó tiếp thu kiến thức mới
Từ đồng nghĩa: đần độn, kém cỏi, ngốc nghếch, ngu si, ngu ngốc
Từ trái nghĩa: thông minh, giỏi giang, tài giỏi, tài ba, tài tình, tài hoa
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Mình không nên nói người khác ngu dốt, vì ai cũng có tài năng riêng.
-
Cậu ta thật sự kém cỏi hơn nhiều so với các học sinh khác.
-
Dáng vẻ của cậu trông thật ngốc nghếch.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Minh rất tài giỏi, cậu bé biết chơi nhiều loại nhạc cụ.
-
Cậu ấy là người tài ba, xuất chúng.
-
Ông ấy là một nghệ sĩ tài hoa.
-
Bố mẹ nào cũng muốn con mình giỏi giang, thành tài.
-
Cô bé này nhìn rất thông minh lanh lợi.