Ngột ngạt
Nghĩa: có cảm giác rất khó thở do thiếu không khí; ở trạng thái cảm thấy bức bối do áp lực trong cuộc sống
Từ đồng nghĩa: bức bối, bực bội, bực mình, nóng lòng
Từ trái nghĩa: dễ chịu, thoải mái, sảng khoái, khoan khoái
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Bạn đang làm cho cậu ấy bực bội đấy.
-
Nếu cậu có gì bức bối trong lòng thì cậu hãy nói hết với tớ.
-
Mẹ rất bực mình vì Nam không nghe lời và làm trái ý mẹ.
-
Em rất nóng lòng được gặp lại mẹ sau chuyến dã ngoại dài ngày.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Lời nói nhẹ nhàng của Lan khiến cho mọi người cảm thấy dễ chịu.
-
Tớ ở căn phòng này cảm thấy rất thoải mái.
-
Ngủ đủ giấc giúp cho cơ thể sảng khoái và tràn đầy năng lượng.
- Sau khi hoàn thành tốt bài thi, em cảm thấy khoan khoái trong lòng.