Ngóng
Nghĩa: ở trạng thái tỏ ra bồn chồn không yên vì muốn điều gì đó nhanh đến với mình
Từ đồng nghĩa: trông, mong, mong ngóng, mong đợi, mong chờ, hi vọng
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Gia đình đều trông tin tức từ anh ấy.
-
Em mong cho Trái Đất luôn hòa bình và không có chiến tranh.
-
Em mong ngóng được đến trường sau kì nghỉ hè.
-
Chị gái em mong đợi nhận được kết quả tốt trong kì thi đại học.
-
Em rất mong chờ đến ngày sinh nhật của mình.
- Chúng em hi vọng chuyến đi dã ngoại lần này diễn ra suôn sẻ.