Nghiên cứu
Nghĩa: tìm kiếm tri thức nhằm giải thích hoặc dự đoán các hiện tượng, quy luật trong tự nhiên và xã hội
Từ đồng nghĩa: tìm kiếm, xem xét, khảo cứu, tìm hiểu, tìm tòi, khám phá
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Cô ấy đang tìm kiếm chú chó bị thất lạc.
-
Trước khi muốn làm việc gì đều phải xem xét tình hình
-
Em đang tìm hiểu về lịch sử Việt Nam
-
Em bé rất thích tìm tòi những điều mới mẻ xung quanh.
- Các nhà khoa học không ngừng khám phá những bí ẩn của vũ trụ.