Nghĩa vụ
Nghĩa: việc mà chúng ta bắt buộc phải làm do pháp luật hay đạo đức quy định
Từ đồng nghĩa: bổn phận, nhiệm vụ, chức vụ, trách nhiệm, phận sự
Từ trái nghĩa: phó mặc, vô trách nhiệm
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Học sinh có bổn phận học tập và rèn luyện đạo đức.
-
Tôi được phân công một nhiệm vụ cao cả.
-
Chức vụ của anh ấy vô cùng to lớn.
-
Tuân thủ pháp luật là trách nhiệm của mọi công dân.
-
Nghĩa vụ quân sự.
-
Không phận sự miễn vào.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Anh ấy phó mặc tất cả các nhiệm vụ được phân công.
-
Họ thật vô trách nhiệm khi đã bỏ bê con cái.