Nghi hoặc
Nghĩa: trạng thái tinh thần thể hiện sự không tin tưởng hoàn toàn vào một điều gì đó hoặc ai đó do có điều còn không rõ, không hiểu sự thật ra sao
Từ đồng nghĩa: nghi ngờ, hoài nghi, ngờ vực, bất tín nhiệm
Từ trái nghĩa: niềm tin, tin tưởng, tin cậy, tín nhiệm, tin yêu
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Tớ không nên nghi ngờ lòng tốt của cậu.
-
Tớ còn nhiều điều nghi hoặc, cậu có thể giải đáp cho tớ không?
-
Cậu ấy cứ nhìn tôi bằng ánh mắt hoài nghi.
-
Có nhiều điều khiến tôi ngờ vực về tính chính xác của thông tin này.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Tớ luôn có niềm tin vào một tương lai tươi sáng.
-
Tớ tin tưởng rằng cậu sẽ làm được.
-
Tớ thấy cậu ấy là một người đáng tin cậy.
-
Mai được cả lớp tín nhiệm bầu làm lớp trưởng.
- Cha mẹ luôn tin yêu con cái vô điều kiện.