Ngay ngắn
Nghĩa: ở vị trí thẳng hàng, thẳng góc, không bị lệch về bên nào
Từ đồng nghĩa: chỉnh tề, gọn gàng, ngăn nắp
Từ trái nghĩa: xiêu vẹo, lệch lạc, nguệch ngoạc, lộn xộn, bừa bộn
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Học sinh phải ăn mặc chỉnh tề trước khi đến lớp.
-
Em luôn sắp xếp đồ đạc trong phòng thật gọn gàng.
-
Phòng của chị gái em luôn luôn gọn gàng, ngăn nắp.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Cây cối bị xiêu vẹo do cơn bão mạnh.
-
Bức tranh trên tường treo lệch lạc.
-
Em viết chữ rất nguệch ngoạc.
-
Sách vở vứt lộn xộn trên bàn.
- Nhà cửa bừa bộn do đã lâu không được quét dọn.