Ngăn
Nghĩa: [Danh từ] khoảng, ô được chia tách ra trong lòng một vật nào đó
[Động từ] chặn lại, giữ lại không cho qua, không cho tiếp tục hoạt động
Từ đồng nghĩa: ô, cản, cản trở, chặn, ngăn chặn, ngăn cản, ngăn cấm, cấm đoán
Từ trái nghĩa: thúc đẩy, hỗ trợ, khuyến khích, ủng hộ, thông, thoát
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Những khó khăn không thể cản bước chúng ta tiến về phía trước.
-
Cơn mưa lớn cản trở việc đi lại của người dân.
-
Chặn tờ giấy lại kẻo gió lùa bay.
-
Các địa phương đang nỗ lực để ngăn chặn dịch bệnh bùng phát.
-
Cô ấy vẫn theo đuổi ước mơ của mình dù bị gia đình ngăn cản.
-
Luật giao thông ngăn cấm việc uống rượu bia khi lái xe.
-
Nhà trường cấm đoán học sinh dùng điện thoại di động trong giờ học.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Toàn dân cần thúc đẩy tinh thần, tương thân tương ái.
-
Tôi sẽ hỗ trợ bạn hết mình.
-
Chính phủ khuyến khích người dân hạn chế sử dụng túi nilon.
-
Gia đình ủng hộ cô ấy theo đuổi ước của mình.
-
Con đường này thông giữa hai ngôi làng.
- Cống thoát nước bị nghẽn khiến đường phố bị ngập.