Ngắn
Nghĩa: có chiều dài hoặc khoảng thời gian ít hơn mức bình thường hoặc không bằng so với những sự vật, hiện tượng khác
Từ đồng nghĩa: ngắn ngủi, ngắn hạn, chốc lát, giây lát
Từ trái nghĩa: dài, lê thê, lâu dài, vĩnh cửu, trường tồn, mãi mãi
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Chuyến đi tham quan thật ngắn ngủi, em vẫn muốn tham quan những địa danh khác.
-
Chỉ trong chốc lát, trời đã đổ mưa to.
-
Hãy đợi tôi giây lát, tôi sẽ quay lại ngay.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Chiếc bàn này dài hai mét.
-
Bộ phim này dài lê thê quá, tớ xem mãi không hết một tập.
-
Kháng chiến chống Pháp là một cuộc kháng chiến lâu dài.
-
Tình yêu thương cha mẹ dành cho con là vĩnh cửu.
-
Tình nghĩa anh em trong gia đình mãi mãi trường tồn.
- Ân nghĩa này tôi sẽ mãi mãi không quên.