Ngần ngừ
Nghĩa: còn suy tính, lưỡng lự, chưa dứt khoát trong hành động
Từ đồng nghĩa: chần chừ, do dự, phân vân, đắn đo, lần chần, lưỡng lự
Từ trái nghĩa: dứt khoát, quả quyết, quyết đoán
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Cậu đừng chần chừ nữa mà hãy quyết định nhanh lên.
-
Anh ấy không hề do dự mà lao vào cứu người khỏi đám cháy.
-
Tôi đang phân vân giữa hai chiếc váy màu hồng và màu xanh.
-
Mình đắn đo mãi không biết nên mua món quà gì để tặng mẹ.
-
Cô ấy lần chần mãi không chịu đi.
-
Cô bé lưỡng lự mãi không biết nên đi con đường nào.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Bác Hồ dứt khoát ra đi tìm đường cứu nước dù Người chỉ có hai bàn tay trắng.
-
Anh ta là một người thiếu quyết đoán.
- Vấn đề này hãy để anh ấy tự mình quả quyết.