Ngán ngẩm
Nghĩa: cảm giác chán ghét đến mức không còn tha thiết gì nữa vì đã thất vọng quá nhiều
Từ đồng nghĩa: chán chường, ngao ngán, thất vọng, chán ghét
Từ trái nghĩa: vui vẻ, hứng thú, hào hứng, háo hức, phấn khởi
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Những tiếng thở dài ngao ngán vang vọng khắp căn phòng.
-
Cô ấy thất vọng vô cùng khi đạt kết quả thấp trong bài kiểm tra.
-
Cậu bé chán ghét đến trường vì bị bắt nạt
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Các em học sinh hào hứng tham gia vào các hoạt động ngoại khóa.
-
Em bé rất hứng thú với những món đồ chơi mới.
-
Tôi háo hức muốn gặp lại người bạn lâu năm của mình.
- Nông dân phấn khởi khi được mùa bội thu.