Ngăn cản
Nghĩa: hành động gây trở ngại khiến cho một việc gì đó không xảy ra hoặc xảy ra chậm hơn bình thường.
Từ đồng nghĩa: cản trở, cản ngăn, ngăn chặn, cấm đoán
Từ trái nghĩa: thúc đẩy, hỗ trợ, khuyến khích, ủng hộ
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Cô ấy vẫn quyết tâm theo đuổi ước mơ làm ca sĩ dù bị gia đình ngăn cản.
-
Cơn mưa lớn cản trở việc đi lại của người dân.
-
Cần ngăn chặn kịp thời mọi hành vi bạo lực học đường.
-
Nhà trường cấm đoán học sinh dùng điện thoại di động trong giờ học.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Toàn dân cần thúc đẩy tinh thần đoàn kết, tương thân tương ái.
-
Tôi sẽ hỗ trợ bạn hết mình.
-
Chính phủ khuyến khích người dân hạn chế sử dụng túi nilon.
- Gia đình ủng hộ cô ấy theo đuổi ước mơ của mình.