Ngắm nghía
Nghĩa: ngắm đi ngắm lại một cách kĩ càng cho thỏa lòng yêu thích
Từ đồng nghĩa: nhìn, quan sát, ngắm, chiêm ngưỡng
Từ trái nghĩa: ngó lơ, lơ đãng, lơ đễnh, hờ hững
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Cô bé ngắm chiếc váy màu hồng một hồi lâu.
-
Tôi có thể quan sát mọi thứ từ trên cao.
-
Cậu bé cứ nhìn chằm chằm chiếc ô tô điều khiển từ xa trong cửa hàng.
-
Du khách chiêm ngưỡng vẻ đẹp hùng vĩ của ngọn núi và cảm thấy thích thú.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Cô ấy ngó lơ mỗi khi thấy tôi đi ngang qua.
-
Cậu bé lơ đãng trong học tập nên thường xuyên bị điểm kém.
- Cô ta luôn hờ hững với những món đồ rẻ tiền.