Ngạc nhiên

Admin
Admin 14 Tháng tám, 2024

Nghĩa: cảm giác bất ngờ, lấy làm lạ

Từ đồng nghĩa: kinh ngạc, bất ngờ, sửng sốt, hoảng hốt, thảng thốt

Từ trái nghĩa: bình chân, bình thản, thản nhiên, bình tĩnh, điềm tĩnh, ung dung, thờ ơ

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cô ấy tròn mắt kinh ngạc khi nhận được món quà.

  • Chúng em đã tổ chức bữa tiệc sinh nhật bất ngờ cho bạn ấy.

  • Mọi người đều sửng sốt khi nghe tin dữ.

  • Chị gái em hoảng hốt khi thấy một con chuột chạy qua.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Bình chân như vại.

  • Anh ấy bình thản đối mặt với những lời chỉ trích của mọi người.

  • Sau khi làm hỏng bút mực của em, bạn ấy thản nhiên như không có chuyện gì xảy ra.

  • Anh ấy luôn giữ thái độ điềm tĩnh trước mọi khó khăn trong cuộc sống.

  • Giữa lúc mọi người hoảng loạn, anh ấy vẫn giữ được bình tĩnh.

  • Cậu ấy thờ ơ với chuyện học hành và chỉ thích chơi game.